Xem năm sinh con cho chồng tuổi Ất Sửu 1985 vợ Canh Ngọ 1990

Theo tử vi, khi chọn hợp tuổi bố Ất Sửu 1985 mẹ Canh Ngọ 1990 cần để ý tới các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với người con. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của con. Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với Thiên can, Địa chi của con.

Đây là một cách chọn năm sinh con hợp tuổi bố Ất Sửu 1985 mẹ Canh Ngọ 1990 phù hợp theo Phong Thủy, giúp cho con có một khởi đầu tốt nhất, giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong cuộc sống mai sau với đứa con thân yêu bên cạnh mình, giúp gia đình của bạn ngày một hạnh phúc hơn, ấm no hơn.

Năm sinh của bố: 1985
Năm âm lịch: Ất Sửu
Niên mệnh:Kim – Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Năm sinh của mẹ: 1990
Năm âm lịch: Canh Ngọ
Niên mệnh: Thổ – Lộ bàng Thổ (Ðất ven đường)
Năm sinh dự kiến của con: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Niên mệnh: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Ất, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dậu, bố là Sửu, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố là Sửu tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến của con: 2018
Năm âm lịch: Mậu Tuất
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Ất, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tuất, bố là Sửu, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Tuất của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Ất, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Ất tương khắc với Kỷ của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Sửu, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2020
Năm âm lịch: Canh Tí
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Ất, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Ất tương sinh với Canh của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Sửu, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố là Sửu tương hợp với Tí của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Ngọ xung khắc với Tí của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4

Kết luận: Tổng điểm là 6/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến của con: 2021
Năm âm lịch: Tân Sửu
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Tân, bố là Ất, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Ất tương khắc với Tân của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Sửu, bố là Sửu, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 4/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Niên mệnh: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Kim, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Nhâm, bố là Ất, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dần, bố là Sửu, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Dần của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 6/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *